Tại Trường Đại học Văn Lang, học phí sẽ được thông báo và đóng theo từng học kỳ, dựa trên số tín chỉ sinh viên học trong từng học kỳ. Nhà trường ban hành chính sách học phí minh bạch và những phương án hỗ trợ về học phí thiết thực, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực hiện hóa giấc mơ đại học của mình trong sự an tâm của gia đình.
Đơn giá tín chỉ áp dụng cho năm học thứ nhất - Khoá 30, chương trình tiêu chuẩn: từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng.
Đơn giá tín chỉ được quy định theo từng năm học. Tuỳ đặc thù môn học đại cương/ chuyên ngành/ chuyên sâu mà mỗi ngành và mỗi học phần sẽ có mức đơn giá tín chỉ phù hợp.
Liên hệ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (028 7105 9999) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí.
Đối với thí sinh trúng tuyển 13 ngành sau (Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ Công chúng, Tâm lý học, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính Ngân hàng, Quản trị Khách sạn, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Thiết kế Đồ họa, Kiến trúc), thí sinh được lựa chọn học Chương trình tiêu chuẩn hoặc Chương trình Đào tạo Đặc biệt (đào tạo theo định hướng công dân toàn cầu).
Đơn giá tín chỉ áp dụng cho năm học thứ nhất - Khoá 30, chương trình đào tạo đặc biệt: từ 2.000.000 đồng đến 2.700.000 đồng.
Khi nhập học, tân sinh viên chương trình Đào tạo Đặc biệt sẽ đóng học phí học kỳ 1 và chi phí tạm thu cho học phần Anh văn học kỳ 1 (6.600.000 đồng). Nếu sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 4.5 trở lên hoặc chứng chỉ khác tương đương thì được miễn chi phí tiếng Anh học kỳ 1 và phần chênh lệch chi phí học tiếng Anh sẽ được cấn trừ vào học phí học kỳ sau.
Liên hệ Ban phát triển Chương trình đào tạo đặc biệt (028 7109 9130 - Ext: 2428, 2427) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí.
1. Đại học Edge Hill (EHU)
Tìm hiểu thêm về EHU tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2025 - 2026
Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
| Năm một | 130,000,000 VND | |
| Năm hai | 130,000,000 VND | |
| Năm ba | 130,000,000 VND | |
| Năm bốn | 130,000,000 VND (*) | |
(*) Sinh viên chuyển tiếp qua EHU học vào năm 4 sẽ đóng học phí theo qui định của EHU | ||
2. Đại học Otterbein (OU)
Tìm hiểu thêm về OU tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2025 - 2026
Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
| Năm một | 160,000,000 VND | |
| Năm hai | 160,000,000 VND | |
| Năm ba | 160,000,000 VND | |
| Năm bốn | 160,000,000 VND (*) | |
(*) Sinh viên chuyển tiếp qua OU học vào năm 4 sẽ đóng học phí theo qui định của OU | ||
2. Chương trình Pathway Anh, Úc, Mỹ (2+2)
Tìm hiểu thêm về Pathway tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2025 - 2026
Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
| Năm một | 160,000,000 VND | |
| Năm hai | 160,000,000 VND | |
| Năm ba | (*) | |
| Năm bốn | (*) | |
(*) Sinh viên chuyển tiếp qua Anh, Úc, Mỹ học vào năm 4 sẽ đóng học phí theo qui định của trường liên kết tại Anh, Úc, Mỹ | ||
Gửi thất bại