Tại Trường Đại học Văn Lang, học phí sẽ được thông báo và đóng theo từng học kỳ, dựa trên số tín chỉ sinh viên học trong từng học kỳ. Nhà trường ban hành chính sách học phí minh bạch và những phương án hỗ trợ về học phí thiết thực, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực hiện hóa giấc mơ đại học của mình trong sự an tâm của gia đình.
Tham khảo Chương trình Tiêu chuẩn tại đây.
Đối với Chương trình Tiêu chuẩn công bố trên website của Trường, mức học phí dao động từ 20,000,000 đồng đến 30,000,000 đồng/ học kỳ. Đối với ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí dự kiến từ 85,000,000 đến 98,000,000 đồng/ học kỳ.
Hàng năm, các phòng đào tạo sẽ mở thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích,… Nhằm đảm bảo giá trị dành cho sinh viên khi theo học tại VLU. Vì vậy, mức học phí của các năm tiếp theo có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% so với mức học phí chuẩn.
Liên hệ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông (028 7105 9999) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí.
Tham khảo Chương trình Đặc biệt tại đây.
Chương trình Đặc biệt tại VLU luôn duy trì chính sách minh bạch học phí, học phí được công bố vào đầu khóa trước khi sinh viên nhập học. Đơn giá tín chỉ chương trình Đặc biệt cho khóa nhập học 2019 là 1,800,000 VND/tín chỉ.
Liên hệ Ban phát triển Chương trình đào tạo đặc biệt (028 7109 9130 - Ext: 2428, 2427) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí.
1. Đại học Liverpool John Moores (LJMU)
Tìm hiểu thêm về LJMU tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) (VND) |
Năm một | 80,000,000 | |
Năm hai | 106,500,000 | |
Năm ba | 106,500,000 | |
Năm bốn (**) | 106,500,000 | |
(*) Bao gồm chương trình giao lưu văn hóa và kiểm tra trình độ tiếng Anh. (**) Sinh viên quyết định chuyển tiếp sang LJMU trong năm cuối sẽ đóng học phí tại trường đại học tiếp nhận | ||
2. Đại học Newcastle (UON)
Tìm hiểu thêm về UON tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) (VND) |
Năm một | 80,000,000 | |
Năm hai | 123,360,000 | |
Năm ba | 123,360,000 | |
Năm bốn (**) | 123,360,000 | |
(*) Học phí bao gồm chương trình trao đổi văn hóa ngắn ngày trong hoặc ngoài nước. (**) Đối với trường hợp sinh viên chọn học chương trình năm thứ 4 tại Đại học Newcastle sẽ đóng học phí theo quy định của Đại học Newcastle. Học phí được tính hàng năm, tùy thuộc vào chuyên ngành học và tiến độ học tập của bạn. | ||
3. Đại học Waikato (UOW)
Tìm hiểu thêm về UOW tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Phòng Quan hệ đối ngoại (028.7109 9014 - Ext: 3642, 3643, 3641) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) (VND) |
Năm một | 90,000,000 VND | |
Năm hai | 90,000,000 VND | |
Năm ba | 27,900 NZD (**) | |
Năm bốn | 27,900 NZD (**) | |
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác (**) Học phí đã giảm 10% so với mức học phí của các du học sinh khác. Học phí được tính hàng năm, tùy thuộc vào chuyên ngành học và tiến độ học tập của bạn. | ||
4. Đại học Angelo State (ASU)
Tìm hiểu thêm về ASU tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Phòng Quan hệ đối ngoại (028.7109 9014 - Ext: 3642, 3643, 3641) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
Năm một | 90,000,000 VND | |
Năm hai | 9,310 USD (**) | |
Năm ba | 9,310 USD (**) | |
Năm bốn | 9,310 USD (**) | |
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác (**) Học phí đã giảm 60% Học phí được tính hàng năm, tùy thuộc vào chuyên ngành học và tiến độ học tập của bạn. | ||
5. Đại học Inha
Tìm hiểu thêm về Inha tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Phòng Quan hệ đối ngoại (028.7109 9014 - Ext: 3642, 3643, 3641) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
Năm một | 90,000,000 VND | |
Năm hai | 90,000,000 VND | |
Năm ba | 5,600,000 KRW (**) | |
Năm bốn | 5,600,000 KRW (**) | |
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác (**) Học phí đã giảm 20% Học phí được tính hàng năm, tùy thuộc vào chuyên ngành học và tiến độ học tập của bạn. | ||
6. Đại học Minh Truyền (MCU)
Tìm hiểu thêm về MCU tại đây
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2022 - 2023
Liên hệ Phòng Quan hệ đối ngoại (028.7109 9014 - Ext: 3642, 3643, 3641) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. | Năm | Học phí (*) |
Năm một | 85,000,000 VND | |
Năm hai | 85,000,000 VND | |
Năm ba | 92,402 TWD | |
Năm bốn | 92,402 TWD | |
(*) Học phí chưa bao gồm các chi phí khác Học phí được tính hàng năm, tùy thuộc vào chuyên ngành học và tiến độ học tập của bạn. | ||