Học phí Chương trình Sau Đại học

VLU sẽ thông báo mức học phí đào tạo các chương trình sau đại học. Từ đó học viên có thể theo dõi và thực hiện đăng ký các khóa học phù hợp. 

Chương trình Tiến sĩ
Ngành

Thời gian học (năm)

Học phí (VND)

Đợt nộp họp phí
(02 đợt/ năm)
 Khoa học Môi trường
  • 3 năm (Đối với trường hợp đã có bằng Thạc sĩ đúng chuyên ngành hoặc ngành gần)

 

  • 4 năm (Đối với trường hợp chưa có bằng Thạc sĩ, có bằng Đại học đúng chuyên ngành hoặc ngành gần loại giỏi trở lên). 

136,500,000

  • Năm 1:
    • Đợt 1: 25.000.000 VND
    • Đợt 2: 25.000.000 VND
       
  • Năm 2:
    • Đợt 1: 25.000.000 VND
    • Đợt 2: 25.000.000 VND
       
  • Năm 3:
    • Đợt 1: 18.250.000 VND
    • Đợt 2: 18.250.000 VND

       
  • Lưu ý: 
    • Trường hợp nghiên cứu sinh được gửi đi học ở cơ sở đào tạo khác, học phí sẽ được giảm trừ theo mức 1.520.000 đồng/tín chỉ
    • Nếu không hoàn tất chương trình đúng thời gian đào tạo tiêu chuẩn, nghiên cứu sinh sẽ phải đóng phí quản lý tương đương 5% học phí toàn khóa cho mỗi đợt (06 tháng) gia hạn đào tạo.

Các khoản phí khác:
+ Lệ phí xét tuyển: 500,000 đồng (Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển khi nộp hồ sơ dự tuyển).  

+ Lệ phí nhập học: 1,000,000 đồng (Học viên nộp cùng lúc với học phí học kỳ đầu tiên. Lệ phí được sử dụng cho các công tác tổ chức nhập học cho học viên).  

+ Lệ phí học bổ sung kiến thức chương trình Tiến sĩ (nếu có): 1,500,000 đồng/1 môn 

+ Lệ phí ôn tập thi tiếng Anh đầu vào (nếu có): 1,000,000 (Thí sinh có thể tự ôn tập)  

+ Lệ phí thi tiếng Anh đầu vào (nếu có): 1,000,000 đồng (Đối với học viên đã có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định thì không cần tham gia kỳ thi)  

 
Liên hệ Viện Sau đại học (Phone:  028 7101 6869 – Hotline: 0936 651 650 - 0933 592 563) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí. 
Chương trình Thạc sĩ

DANH MỤC HỌC PHÍ CHI TIẾT VÀ MỨC HỌC PHÍ CẦN THANH TOÁN CỤ THỂ
 CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2025

Khối ngành

Mã ngànhTên ngànhHọc phí
(Đơn vị: Đồng)
Định phí
(Đơn vị: Đồng/ Tín chỉ)
Mức học phí thanh toán
(Đơn vị: Đồng)
Lần 1Lần 2Lần 3
KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ8210410Mỹ thuật Ứng dụng

100.000.000

1.670.000

30.000.00035.000.00035.000.000
8210401Lý luận và Lịch sử Mỹ thuật Ứng dụng

100.000.000

1.670.000

30.000.00035.000.00035.000.000

KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ

8220201Ngôn ngữ Anh

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000

KHỐI NGÀNH TRUYỀN THÔNG

8320108Quan hệ Công chúng

110.000.000

1.850.000

35.000.00040.000.00035.000.000

KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ

8340101Quản trị Kinh doanh

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8340121Kinh doanh Thương mại

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8340201Tài chính - Ngân hàng

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8340301Kế toán

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8380107Luật Kinh tế

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

8420201Công nghệ Sinh học

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8520320Kỹ thuật Môi trường

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8580201Kỹ thuật Xây dựng

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000

KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC

8580101Kiến trúc

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000

KHỐI NGÀNH DU LỊCH

8810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
8810201Quản trị Khách sạn

80.000.000

1.350.000

25.000.00030.000.00025.000.000
Để cập nhật thông tin về các ngành đào tạo và kỳ tuyển sinh năm 2025 Trường Đại học Văn Lang, truy cập website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/

 

Chương trình Thạc sĩ Quốc tế
Các khóa học

Thời gian học (năm)

Học phí (VND)

Thạc sĩ Quản trị và Kinh doanh số 
(Đại học Liverpool John Moores)

1

195,000,000

Liên hệ Viện đào tạo quốc tế IEI (0931 645 130) để nhận thêm thông tin chi tiết về học phí.