banner

Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 

Đào tạo nguồn nhân lực theo định hướng ứng dụng và thông qua trải nghiệm để người học có kiến thức, kỹ năng và năng lực chuyên môn sâu, rộng trong lĩnh vực công nghệ sinh học ứng dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội.

Giới thiệu chung

Cùng với Công nghệ Thông tin, Công nghệ vật liệu mới, Công nghệ tự động hóa, Công nghệ Sinh học là ngành công nghệ cao được tập trung đầu tư phát triển có tác động mạnh và mang lại lợi ích cho xã hội. Dựa trên tiền đề trên, ngành được ưu tiên hàng đầu và thành lập chương trình đào tạo Thạc sĩ tại VLU.

Mã Ngành

8420201 

Văn Bằng

Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 

Các môn dự tuyển

Môn 1: Sinh học tổng hợp 

Môn 2: Phỏng vấn 

Môn 3: Ngoại ngữ 

Thời gian đào tạo

1.5 năm 

Đặc điểm nổi bật của chương trình đào tạo

Chương trình Thạc sĩ Công nghệ Sinh học tại VLU được đào tạo với những đặc điểm hiện đại thu hút người học.

Chương trình thực tế

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực theo định hướng ứng dụng trong các lĩnh vực y dược, thực phẩm và nông nghiệp. Người học được tiếp cận phương pháp giảng dạy và học tập hiện đại qua đó chủ động lĩnh
...Xem thêm

Tư duy hiện đại

Chương trình học còn rèn luyện các kỹ năng cần thiết, phát huy khả năng tư duy sáng tạo, đảm bảo nhu cầu phát triển học thuật ở những bậc học cao hơn trong nước và quốc tế.

Môi trường hiện đại

Hơn nữa, người học còn được học tập trong môi trường có cơ sở vật chất hiện đại, với hệ thống phòng học, phòng thí nghiệm, thự viện đạt tiêu chuẩn quốc tế.

Năng lực đầu ra

Người học tốt nghiệp sẽ trở thành chuyên gia có kiến thức, kỹ năng và năng lực chuyên môn sâu rộng.
image
Cấu trúc chương trình học

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học được thực hiện trong 6 học kỳ với lộ trình chi tiết để người học nắm bắt.

2023
2022
STT SubjectKhối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLTTH, TTCĐ, LV
Phần I:  Kiến thức chung66  
181PHIL6013Triết học (Philosophy)33  
281REME6023Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology)33  
Phần II: Kiến thức cơ sở ngành    
Bắt buộc981 
381CETE7033Công nghệ tế bào (Cell Technology)33  
481GEEN7043Kỹ thuật di truyền (Genetic engineering)321 
581TRBI7053CNSH hiện đại (Trends in Biotechnology)33  
Phần III: Kiến thức chuyên ngành    
Bắt buộc – 12 tín chỉ12  12
681RETO7316Chuyên đề nghiên cứu 1 (Research topic 1)6  6
781 RETO7326Chuyên đề nghiên cứu 2 (Research topic 2)6  6
Tự chọn 18 tín chỉ (Chọn 6 trong 23 học phần từ học phần 8 đến 30)    
Tự chọn chung (Chọn 9 tín chỉ)99  
881BITO7063Độc chất sinh học (Biological Toxicology)33  
981BIOI7073Tin sinh học (Bioinformatic)33  
1081PROT7083Hệ protein (Proteomics)33  
1181GENO7093Hệ gene (Genomics)33  
1281MICR7103Vi sinh vật (Microbiology)33  
1381RPTE7113Công nghệ protein tái tổ hợp (Recombinant protein technology)33  
1481CCBI7123Sinh học ung thư (Cancer cell biology)33  
1581QUMA7133Quản trị chất lượng (Quality managment)33  
1681BPCO7143Thương mại hóa sản phẩm công nghệ sinh học (Bio-Product Commercialization)33  
Tự chọn theo định hướng (Chọn 9 tín chỉ)9   
Định hướng Nông nghiệp – thực phẩm    
1781POBI7153Công nghệ sinh học sau thu hoạch (Post-harvesting biotechnology)321 
1881PGRE7163Chất điều hòa sinh trưởng thực vật (Plant growth regulators)33  
1981FOBI7173Công nghệ sinh học thực phẩm (Food biotechnology)33  
2081TPNI7183Công nghệ sản xuất nguyên liệu dinh dưỡng (Technology for the production of nutritional ingredients)321 
2181BFVP7193Công nghệ chế biến rau củ quả (Biotechnology for fruit and vegetable processing)321 
2281PTMH7203Công nghệ canh tác trong nhà màng (Production technology in the membrane house)321 
2381PLPE7213Quản lý dịch hại cây trồng (Plant Pests)321 
Định hướng Y dược    
2481MODI7223Chẩn đoán phân tử (Molecular Diagnostics)321 
2581APIM7233Miễn dịch học ứng dụng (Applied Immunology)33  
2681STTE7243Công nghệ tế bào gốc (Stem-cell Technology)33  
2781BIOM7253Công nghệ vật liệu y sinh (Biomaterials Technology)33  
2881NABI7263Công nghệ sinh học nano (Nano Biotechnology)321 
2981PHBI7273Công nghệ sinh học dược (Pharmaceutical Biotechnology)321 
3081VABI7283Công nghệ sinh học vaccine (Vaccine Biotechnology)321 
Phần IV: Kiến thức tốt nghiệp15  15
3181THES73315Luận văn (Thesis)15  15
 Tổng cộng60    

(*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TT: Thực tập, CĐ: Chuyên đề, LV: Luận văn

Phương pháp học tập, giảng dạy và đánh giá

Để đảm bảo đầu ra chất lượng của khóa học thạc sĩ, chương trình đã xây dựng khung phương pháp cụ thể.
image
Triển vọng nghề nghiệp

Hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể tự tin tham gia lực lượng lao động với triển vọng nghề nghiệp đa dạng, có thể tham khảo tại đây. 

Có khả năng học tập nâng cao năng lực chuyên môn, học tiếp các chương trình Tiến sĩ trong và ngoài nước
Quản lý chuyên môn ở các doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ hoặc tư vấn về Công nghệ sinh học
Nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, cơ sở Giáo dục & Đào tạo
Chuyên viên phân tích chuyên sâu
Muốn thay đổi thế giới bạn phải bắt đầu từ chính mình.
media
Muốn thay đổi thế giới bạn phải bắt đầu từ chính mình.
Hãy nắm lấy cơ hội nâng cao tri thức và xây dựng tương lai theo đúng mơ ước của mình!
media

*
*
*
Chọn ngành quan tâm