banner

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

Chương trình thạc sĩ Ngôn ngữ Anh tại Khoa Ngoại ngữ trường Đại học Văn Lang tập trung vào bổ sung, nâng cao kiến thức ngành Ngôn ngữ Anh và kiến thức liên ngành. Học viên có thể áp dụng kiến thức vào thực tiễn và đảm nhận các nghiên cứu độc lập. 

Giới thiệu chung

Với hai định hướng nghiên cứu và ứng dụng, chương trình thạc sĩ Ngôn ngữ Anh tăng cường các kiến thức chuyên sâu về khoa học ngoại ngữ và kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn nghề nghiệp. Đội ngũ giảng viên đứng lớp là các Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ có kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực. 

Mã ngành

8220201 

Thời gian đào tạo

18 tháng

Văn bằng

Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh

Các môn dự tuyển

Dẫn luận ngôn ngữ: Tự luận (120 phút)    

Viết Luận (500-600 words): (120 phút) 

Ngoại ngữ: tiếng Pháp/Hoa: Trắc nghiệm và tự luận (120 phút)  

Đặc điểm nổi bật của chương trình đào tạo

Khoa Ngoại ngữ tại Văn Lang phối hợp cùng đối tác CityU - Hoa Kỳ cung cấp cho học viên nhiều lựa chọn kế hoạch học tập.

Toàn thời gian tại Trường Đại học Văn Lang

Học tập và nghiên cứu trong thời gian 18 tháng, nhận bằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh do Trường Đại học Văn Lang cấp bằng, với chất lượng đào tạo chuyên sâu được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp phép.

Chuyển tiếp, nhận bằng từ đối tác Hoa Kỳ

Được công nhận 5 môn trong chương trình tại trường Đại học Văn Lang và chuyển tiếp đến chương trình của đối tác CityU tại Hoa Kỳ. Học viên hoàn thành chương trình được nhận bằng Thạc sĩ Giáo dục về TE
...Xem thêm

Năng lực đầu ra

Hoàn tất chương trình đào tạo Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh, học viên sẽ đạt được chuẩn đầu ra mà khoa đã công bố.
image
Cấu trúc chương trình học

Cấu trúc chương trình trải dành 3 giai đoạn, với các môn học được phân bố đồng đều.

2024

Chương trình Đào tạo theo định hướng Nghiên cứu

TTMã học phầnTên học phầnKhối lượng tín chỉ
Tổng sốLý thuyếtTN/TH/TL
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG1266
181PHIL6014Philosophy (Triết học)422
281REWR5014Research Writing (Viết nghiên cứu)422
381GRME5254Seminar on Quantitative and Qualitative Research (Chuyên đề về Nghiên cứu định lượng và định tính)422
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH36  
IKIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH12  
Các học phần bắt buộc6  
481SLAC6223Seminar on Second Language Acquisition (Chuyên đề về Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai)321
581IALI6043Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng)321
 Các học phần tự chọn (Chọn 02/05 học phần)6  
681WENG6053World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu)330
781CCCO6073Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá)330
881COLI5083Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu)330
981COMP5283Computational Linguistics (Ngôn ngữ học Máy tính)330
10 81IFLT6093IT in Foreign Language Teaching (CNTT trong Giảng dạy Ngoại ngữ)321
IIKIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH24  
 Các học phần bắt buộc18  
1181AMTL5233Seminar on Advanced Methods of Teaching Language (Chuyên đề về Phương pháp Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao)321
1281DIAN7243Seminar on Discourse Analysis (Chuyên đề về Phân tích diễn ngôn)321
1381COLI6063Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận)321
1481CDEV7293Curriculum Development (Phát triển Chương trình giảng dạy)321
1581PLTE7193Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ)303
1681TEPR7213Teaching Practicum (Thực tập tại Doanh nghiệp)303
 Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần)6  
1781SOLI7143Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội)321
1881STLI7153Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ)321
1981PRAG7163Pragmatics (Ngữ dụng học)321
2081EFSP7173English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành)321
2181ATRT5183Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch)321
2281LTEV5123Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ)321
PHẦN C: Thesis (Luận văn tốt nghiệp)12012
TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY60  

 


 

Chương trình đào tạo định hướng ứng dụng
TTMã học phầnTên học phầnKhối lượng tín chỉ
Tổng sốLý thuyếtTN/TH/TL
PHẦN A: KHỐI KIẾN THỨC CHUNG1266
181PHIL6014Philosophy (Triết học)422
281REWR5014Research Writing (Viết nghiên cứu)422
381GRME5024Graduate Research and Methodology (Phương pháp NCKH nâng cao)422
PHẦN B: KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH39  
 KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH12  
 Các học phần bắt buộc6  
481SLAC6033Second Language Acquisition (Thụ đắc ngôn ngữ thứ hai)321
581IALI6043Introduction to Applied Linguistics (Dẫn luận Ngôn ngữ học ứng dụng)321
 Các học phần tự chọn (Chọn 02/05 học phần)6  
681WENG6053World Englishes (Tiếng Anh toàn cầu)330
781CCCO6073Cross-cultural communication (Giao tiếp giao văn hoá)330
881COLI5083Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu)330
981COMP5283Computational Linguistics (Ngôn ngữ học máy tính)330
1081IFLT6093IT in Foreign Language Teaching (CNTT trong Giảng dạy tiếng Anh)321
 KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH27  
 Các học phần bắt buộc21  
1181AMTL5103Advanced Methods of Teaching Language (PP Giảng dạy Ngôn ngữ nâng cao)321
1281DIAN7113Discourse Analysis (Phân tích diễn ngôn)321
1381COLI6063Cognitive Linguistics (Ngôn ngữ học tri nhận)321
1481CDEV7293Curriculum Development (Phát triển Chương trình giảng dạy)321
1581PLTE7193Practice of Language Teaching (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ)303
1681TEPR7306Teaching Practicum (Thực tập tại Doanh nghiệp)606
 Các học phần tự chọn (Chọn 02/06 học phần)6  
1781SOLI7143Socio-Linguistics (Ngôn ngữ học xã hội)321
1881STLI7153Structuralism in Linguistics (Cấu trúc ngôn ngữ)321
1981PRAG7163Pragmatics (Ngữ dụng học)321
2081EFSP7173English for Specific Purposes (Tiếng Anh chuyên ngành)321
2181ATRT5183Advanced Translation Theories (Lý thuyết dịch)321
2281LTEV5123Language Testing and Evaluation (Kiểm tra và đánh giá ngôn ngữ)321
PHẦN C: Graduation Project (Đề án tốt nghiệp)909
 TỔNG CỘNG SỐ TÍN CHỈ TÍCH LŨY60  


 


 

Phương pháp học tập, giảng dạy và đánh giá

Phương pháp đa đạng tạo cơ hội cho học viên tích cực chủ động, nâng cao khả năng phân tích, phát triển và giải quyết các vấn đề.
image
Triển vọng nghề nghiệp

Sau khi tốt nghiệp Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh, học viên có cơ hội làm việc trong nhiều vị trí và lĩnh vực khác nhau như 

Giảng dạy tiếng Anh
Chuyên viên nghiên cứu khoa học, nhà quản lý trong lĩnh vực sư phạm
Biên – phiên dịch, marketing, kinh tế đối ngoại, ngân hàng, du lịch,...
"Language is the road map of a culture. It tells you where its people come from and where they are going."
media
"Language is the road map of a culture. It tells you where its people come from and where they are going."
– Rita Mae Brown
media

Chương trình Đặc biệt

Quy trình đào tạo

- Theo học chế tín chỉ. - Hình thức học tập trung trong thời gian đào tạo 18 tháng.

Điều kiện tốt nghiệp

- Trình độ năng lực ngoại ngữ 2 của học viên đạt được ở mức tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 của Khung Châu Âu (CEFR) - Điểm luận văn đạt từ 5,5 trở lên, - Đã nộp luận văn được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu, có xác nhận của người hướng dẫn và chủ tịch hội đồng - Đã công bố công khai toàn văn luận văn trên website của cơ sở đào tạo theo quy định.

Văn bằng

Thủ trưởng cơ sở đào tạo quyết định cấp bằng thạc sĩ và bảng điểm cho học viên đủ điều kiện tốt nghiệp. Học viên đạt đủ các điều kiện trên sẽ được cấp bằng Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh
*
*
*
Chọn tỉnh thành
Chọn ngành quan tâm