banner

Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Chương trình thiết kế cho học viên đang làm việc trong lĩnh vực môi trường hoặc các ngành có liên quan kiến thức nâng cao về quản lý tài nguyên và môi trường, giúp họ trở thành những chuyên gia trong ngành.

Giới thiệu chung

Chương trình đào tạo Thạc sĩ ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường được xây dựng theo 2 định hướng: nghiên cứu và ứng dụng, với thời lượng dạy & học từ 1 – 2 năm, giúp người học nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực môi trường.

Mã ngành

8850101 

Thời gian đào tạo

1 – 2 năm 

Văn bằng

Thạc sĩ Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

Điều kiện dự tuyển
  • Thí sinh có trình độ cử nhân hoặc kỹ sư chuyên ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Kỹ thuật tài nguyên nước.
  • Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp Đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực học tập, nghiên cứu.
  • Có năng lực ngoại ngữ bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc tại Việt Nam. 
  • Các yêu cầu đặc biệt khác do đặc thù của chuyên ngành đào tạo được nêu cụ thể trong chương trình đào tạo của ngành và thông báo tuyển sinh.

Đặc điểm nổi bật của chương trình đào tạo

Chương trình đào tạo được thiết kế linh hoạt, với nguồn tài nguyên học tập phong phú.

Thư viện phong phú nguồn tài liệu

Khoa sở hữu thư viện chuyên ngành với các giáo trình chuyên sâu của ngành học phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu và học tập của giảng viên và học viên cao học.

Thiết bị thí nghiệm đa dạng

Hệ thống phòng thí nghiệm của trường được trang bị đầy đủ các trang thiết bị dành cho việc thực nghiệm các loại vật liệu rắn-lỏng-khí, ở điều kiện thí nghiệm trong nhà và ngoài trời.

Đội ngũ giảng viên chất lượng cao

100% giảng viên của Khoa Môi trường được đào tạo đúng chuyên môn và tại các trường đại học tiên tiến ở nước ngoài. Tỷ lệ giảng viên đạt học vị Tiến sĩ là 80% (năm 2023).

Năng lực đầu ra

Tích lũy kiến thức nâng cao và kỹ năng nghiên cứu khoa học ứng dụng vào môi trường doanh nghiệp và học thuật.
image
Cấu trúc chương trình học

Linh động theo nhu cầu cá nhân của người học, theo hướng ứng dụng hoặc hướng nghiên cứu.

2024
2023
2022

 

Theo định hướng nghiên cứu
STTMã học phầnTên học phầnĐối tượng 1Đối tượng 2
Khối lượng (tín chỉ)Khối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLTTH, TLTổng sốLTTH, TL
Phần I:  Kiến thức chung330330
181PHIL7013

Triết học

Philosophy

330330
Phần II: Kiến thức cơ sở11 - 1610 – 141 – 2650 – 1
Bắt buộc11101541
281CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

330---
381ENMO7033

Mô hình hóa môi trường

Environmental Modeling

321321
481REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

330---
581EQMA7062

Quản lý chất lượng môi trường

Environmental Quality Management

220220
Tự chọnHọc viên lựa chọn các môn học đủ 5 tín chỉHọc phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ
 81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

---330
681WWAT7022

Kỹ thuật phân tích nước và nước thải

Water and Wastewater Analytical Techniques

211211
 81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

---330
781ENTP7103

Độc chất học môi trường

Environmental Toxicology

330330
881APMI7112

Vi sinh ứng dụng

Applied Microbiology

220220
981ENRE7163

Năng lượng và năng lượng tái tạo

Energy and Renewable Energy

330330
1081HWTT7173

Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại

Hazardous Waste Treatment Technology

330330
Phần III: Kiến thức chuyên ngành2317 – 221 – 6660
Bắt buộc11101660
1181NREM7042

Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường

Natural Resources and Environmental Management Policy

220220
1281ENRE7052

Kinh tế tài nguyên môi trường

Economic of Natural Resources and Environmental

220220
1381IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

220---
1481ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

321---
1581RPDE092

Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương

Research proposal and defence

220220
Tự chọnHọc phần bổ sung kiến thức hoặc 5 tín chỉHọc phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 1 tín chỉ
 81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

---220
 81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

---321
1681ENAU7212

Kiểm toán môi trường

Environmental Auditing

220220
1781ENPL7222

Quy hoạch môi trường

Environmental Planning

220220
1881EMSS7233

Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh

Environmental Management: Solutions for Smart Cities

330330
1981REGN7243

Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management

321321
2081IEPC7266

Tư vấn chính sách môi trường quốc tế

International Environmental Policy Consultant

660660
2181AAPC043

Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao

Advanced Air Pollution Control Technology

321321
2281AWTT7063

Công nghệ xử lý nước thải bậc cao

Advanced Wastewater Treatment Technology

330330
2381SWRT073

Công nghệ tái chế chất thải rắn

Solid Waste Recycling Technology

321321
2481MTAP7183

Công nghệ màng và ứng dụng

Membrane Technology and Applications

330330
2581ERIA7193

Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường

Envionmental Risk and Impact Assessment

321321
2681AEED7203

Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường

Analysis and Evaluation of Environmental Data

321321
Phần IV: Luận văn tốt nghiệp30181215150
27

81GRTH72530

81GRTH72615

Luận văn tốt nghiệp

Graduation Thesis

30181215150
Tổng cộng60  30  

 


 

Theo định hướng ứng dụng
STTMã học phầnTên học phầnĐối tượng 1Đối tượng 2
Khối lượng (tín chỉ)Khối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLTTH, TLTổng sốLTTH, TL
Phần I:  Kiến thức chung330330
181PHIL7013

Triết học

Philosophy

330330
Phần II: Kiến thức cơ sở1917 – 190 – 25 – 94 – 80 – 1
Bắt buộc11101541
281CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

330---
381ENMO7033

Mô hình hóa môi trường

Environmental Modeling

321321
481REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

330---
581EQMA7062

Quản lý chất lượng môi trường

Environmental Quality Management

220220
Tự chọn87 – 80 – 1Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ
 81CCGG7023

Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Climate Change and Green Growth

---330
681WWAT7022

Kỹ thuật phân tích nước và nước thải

Water and Wastewater Analytical Techniques

211211
 81REME7053

Phương pháp nghiên cứu khoa học

Research Methodology

---330
781ENTP7103

Độc chất học môi trường

Environmental Toxicology

330330
881APMI7112

Vi sinh ứng dụng

Applied Microbiology

220220
981ENRE7163

Năng lượng và năng lượng tái tạo

Energy and Renewable Energy

330330
1081HWTT7173

Kỹ thuật xử lý chất thải nguy hại

Hazardous Waste Treatment Technology

330330
Phần III: Kiến thức chuyên ngành2317 – 221 – 66 – 106 – 100
Bắt buộc11101660
1181NREM7042

Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường

Natural Resources and Environmental Management Policy

220220
1281ENRE7052

Kinh tế tài nguyên môi trường

Economic of Natural Resources and Environmental

220220
1381IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

220---
1481ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

321---
1581RPDE092

Đề cương thực hiện luận văn và bảo vệ đề cương

Research proposal and defence

220220
Tự chọn127 – 120 – 5Học phần bổ sung kiến thức hoặc lấy 4 tín chỉ
-81IRBM7072

Quản lý tổng hợp lưu vực sông

Integrated River Basin Management

---220
-81ESAN7083

Phân tích hệ thống môi trường

Environmental System Analysis

---321
1681ENAU7212

Kiểm toán môi trường

Environmental Auditing

220220
1781ENPL7222

Quy hoạch môi trường

Environmental Planning

220220
1881EMSS7233Quản lý môi trường: Giải pháp cho các đô thị thông minh330330
1981REGN7243

Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management

321321
2081IEPC7266

Tư vấn chính sách môi trường quốc tế

International Environmental Policy Consultant

660660
2181AAPC043

Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao

Advanced Air Pollution Control Technology

321321
2281AWTT7063

Công nghệ xử lý nước thải bậc cao

Advanced Wastewater Treatment Technology

330330
2381SWRT073

Công nghệ tái chế chất thải rắn

Solid Waste Recycling Technology

321321
2481MTAP7183

Công nghệ màng và ứng dụng

Membrane Technology and Applications

330330
2581ERIA7193

Đánh giá rủi ro và đánh giá tác động môi trường

Envionmental Risk and Impact Assessment

321321
2681AEED7203

Phân tích và đánh giá dữ liệu môi trường

Analysis and Evaluation of Environmental Data

321321
Phần IV: Đề án tốt nghiệp15961266
27

81GRPR72715

81GRPR72812

Đề án tốt nghiệp

Graduation Project

15961266
Tổng cộng60  30  

(*) Ghi chú: LT = lý thuyết, TH = thực hành, TL = thảo luận

Phương pháp học tập, giảng dạy và đánh giá

Tạo môi trường học tập tích cực và định hướng học viên tham gia vào quá trình học tập một cách chủ động, trách nhiệm.
image
Triển vọng nghề nghiệp

Học viên sẽ có đủ năng lực, kiến thức chuyên môn để đảm nhiệm nhiều vị trí và vai trò khác nhau trong lĩnh vực môi trường tại các cơ quan nhà nước hoặc tư nhân.

Đảm nhận các vị trí then chốt trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường ở các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Quản lý các doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ hoặc tư vấn các vấn đề liên quan đến quản lý tài nguyên và môi trường.
Nghiên cứu và giảng dạy tại các viện nghiên cứu, cơ sở giáo dục và đào tạo.
Có khả năng học tập nâng cao năng lực chuyên môn, tiếp tục học các chương trình tiến sĩ trong và ngoài nước.
Hãy nhìn thế giới bằng lăng kính bền vững
media
Hãy nhìn thế giới bằng lăng kính bền vững
Và dẫn dắt gia đình, người thân, doanh nghiệp và cộng đồng cùng bước lên hành trình của sự phát triển bền vững.
media

*
*
*
Chọn ngành quan tâm