Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
Chương trình được xây dựng hướng tới tính ứng dụng, tiên tiến và hiện đại với những nội dung cập nhật trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng kết hợp với phương pháp giảng dạy khơi gợi tư duy, giúp cho học viên hình thành các kiến thức chuyên sâu và toàn diện.
Học viên sau khi tốt nghiệp được kỳ vọng là những doanh nhân thế hệ mới, lãnh đạo, và chuyên gia có tư duy phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng hoạch định, khả năng dẫn dắt sự thay đổi; và vận dụng hiệu quả kiến thức vào việc quản lý các công việc thực tiễn tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế, định chế tài chính.
8340201
18 tháng
Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng
Chương trình đào tạo thích hợp với xu thế đào tạo tiên tiến trên thế giới, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cao về tài chính - ngân hàng.
Cấu trúc chương trình học gồm có 4 phần: kiến thức chung, kiến thức cơ sở, kiến thực chuyên ngành, tốt nghiệp
Mã số học phần | Tên học phần | Khối lượng | |||
---|---|---|---|---|---|
Tổng số (Tín chỉ) | LT (giờ) | TH, TL (giờ) | |||
Phần I: Kiến thức chung |
|
|
| ||
81PHIL6014 | Triết học Philosophy | 4 | 60 |
| |
81REME6023 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology | 3 | 45 |
| |
Phần II: kiến thức cơ sở (17TC) |
|
|
| ||
Các học phần bắt buộc |
|
|
| ||
81PEFB7033 | Chuyên đề Kinh tế học về Tài chính & Ngân hàng Proseminar in Economics of Finance & Banking | 3 | 45 |
| |
81MBFM7043 | Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính Money, Banking and Financial Markets | 3 | 45 |
| |
81BHFI7053 | Tài chính hành vi Behavioral Finance | 3 | 45 |
| |
81ENPR7063 | Tinh thần doanh nhân Entrepreneurship | 3 | 45 |
| |
81QRMF7073 | Phương pháp định lượng trong tài chính Quantitative Research Methods for Finance | 3 | 45 |
| |
| Chọn 01 trong 02 chuyên đề như sau: |
|
|
| |
81PIFT7083 | Chuyên đề công nghệ tài chính Proseminar in Financial Technology | 2 | 30 |
| |
81PCIF7093 | Chuyên đề các vấn đề đương đại trong tài chính Proseminar in Contemporary Issues of Finance | 2 | 30 |
| |
Kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ) |
|
|
| ||
Chọn 01 trong 04 nhóm định hướng sau: |
|
|
| ||
Định hướng quản trị tài chính cao cấp |
|
|
| ||
81INMA7133 | Quản trị đổi mới sáng tạo Innovation Management | 3 | 45 |
| |
81ENFI7193 | Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance | 3 | 45 |
| |
81OPEX7143 | Mô hình tối ưu vận hành Operational Excellence | 3 | 45 |
| |
81VECA7253 | Đầu tư mạo hiểm Venture Capital | 3 | 45 |
| |
81MINS7223 | Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems | 3 | 45 |
| |
81FIMA7163 | Quản trị tài chính Financial Management | 3 | 45 |
| |
| Chọn 01 trong 02 học phần sau: |
|
|
| |
81LEFI7113 | Nghệ thuật lãnh đạo trong tài chính Leadership in Finance | 3 | 45 |
| |
81BHRM7123 | Hành vi tổ chức và Quản trị nhân sự trong các định chế tài chính Organizational Behaviors and Human Resources Management in Financial Institutions | 3 | 45 |
| |
Định hướng tài chính doanh nghiệp |
|
|
| ||
81INMA7133 | Quản trị đổi mới sáng tạo Innovation Management | 3 | 45 |
| |
81PRCF7183 | Chuyên đề tài chính doanh nghiệp Proseminar in Corporate Finance | 3 | 45 |
| |
81VECA7253 | Đầu tư mạo hiểm Venture Capital | 3 | 45 |
| |
81ENRM7203 | Quản trị rủi ro doanh nghiệp Enterprise Risk Management | 3 | 45 |
| |
81MINS7223 | Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems | 3 | 45 |
| |
81FIMA7163 | Quản trị tài chính Financial Management | 3 | 45 |
| |
| Chọn 01 trong 02 học phần sau: |
|
|
| |
81ENFI7193 | Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance | 3 | 45 |
| |
81MEAC7213 | Mua bán và sáp nhập Mergers and Acquisitions | 3 | 45 |
| |
Định hướng tài chính đầu tư |
|
|
| ||
81INMA7133 | Quản trị đổi mới sáng tạo Innovation Management | 3 | 45 |
| |
81FUMA7243 | Quản lý quỹ đầu tư Fund Management | 3 | 45 |
| |
81VECA7253 | Đầu tư mạo hiểm Venture Capital | 3 | 45 |
| |
81INBA7303 | Ngân hàng đầu tư Investment Banking | 3 | 45 |
| |
81MINS7223 | Hệ thống thông tin quản lý Management Information Systems | 3 | 45 |
| |
81FIMA7163 | Quản trị tài chính Financial Management | 3 | 45 |
| |
| Chọn 01 trong 02 học phần sau: |
|
|
| |
81ENFI7193 | Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance | 3 | 45 |
| |
81PINV7233 | Chuyên đề đầu tư Proseminar in Investment | 3 | 45 |
| |
Định hướng ngân hàng |
|
|
| ||
81INMA7133 | Quản trị đổi mới sáng tạo Innovation Management | 3 | 45 |
| |
81BAMA7273 | Quản trị ngân hàng Bank Management | 3TC | 45 |
| |
81MAFS7283 | Marketing dịch vụ tài chính Marketing in Financial Services | 3TC | 45 |
| |
81VECA7253 | Đầu tư mạo hiểm Venture Capital | 3TC | 45 |
| |
81REBA7293 | Ngân hàng bán lẻ Retail Banking | 3TC | 45 |
| |
81INBA7303 | Ngân hàng đầu tư Investment Banking | 3TC | 45 |
| |
| Chọn 01 trong 02 học phần sau: |
|
|
| |
81ENFI7193 | Tài chính khởi nghiệp Entrepreneurial Finance | 3TC | 45 |
| |
81PFMI7313 | Chuyên đề ngân hàng và các định chế tài chính phi ngân hàng Proseminar in Financial Intermediaries | 3TC | 45 |
| |
81INTE7326 | Thực tập | 6TC |
|
| |
81THES7339 | Đề án tốt nghiệp | 9TC |
|
| |
Tổng cộng | 60TC |
Hoàn thành chương trình đào tạo, học viên có thể đảm nhiệm các vị trí sau
Gửi thất bại