Tiến sĩ Khoa học Môi trường
Quản lý các doanh nghiệp, cung cấp dịch vụ hoặc tư vấn các vấn đề liên quan đến quản lý tài nguyên và môi trường.
Chương trình đào tạo trang bị cho nghiên cứu sinh kiến thức thực tế và lý thuyết tiên tiến, chuyên sâu ở vị trí hàng đầu của chuyên ngành Khoa học Môi trường; đào tạo kỹ năng tư duy, nghiên cứu độc lập, độc đáo, sáng tạo tri thức mới về các vấn đề khoa học - công nghệ, các vấn đề kỹ thuật chuyên môn.
9440301
Tiến sĩ Khoa học Môi trường
04 năm đối với người có bằng Đại học
03 năm đối với người có bằng Thạc sĩ
Nhiều chính sách đặc biệt dành cho nghiên cứu sinh trong quá trình thực hiện đề án tiến sĩ.
Chương trình đào tạo bám sát thực tế, khoa học. Thời gian làm nghiên cứu sinh từ 3 đến 4 năm.
Xem chi tiết thông tin tuyển sinh
1. Khái quát chương trình
- Theo Điều 7, khoản 2, thông tư 17/2021/ TT-BGDĐT về Quy định chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học (ban hành ngày 22/6/2021), và theo Quyết định 1197/QĐ-ĐHVL về ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ ngày 31/08/2021, chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ gồm 90 tín chỉ đối với người có trình độ thạc sĩ thuộc cùng nhóm ngành và 120 tín chỉ với người có trình độ đại học thuộc cùng nhóm ngành.
- Theo Điều 8, khoản 4, thông tư 17/2021/ TT-BGDĐT về Quy định chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học (ban hành ngày 22/6/2021), và theo Quyết định 1197/QĐ-ĐHVL về ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ ngày 31/08/2021, yêu cầu đối với chương trình đào tạo tiến sĩ bao gồm:
- Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ gồm ba phần:
Các học phần ở trình độ TS, chuyên đề và tiểu luận tổng quan
Bảng 2. Khung chương trình đào tạo cho các đối tượng nghiên cứu sinh
Nội dung | NCS có bằng thạc sĩ (phù hợp chuyên ngành) | NCS đã có bằng thạc sĩ (ngành gần phù hợp) | Nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ |
---|---|---|---|
Phần 1: Các môn học bổ sung, môn học chuyển đổi |
| Hoàn thành các môn học chuyển đổi, bổ sung (theo yêu cầu của Hội đồng Khoa học Đào tạo Khoa) | Tối thiểu 30 tín chỉ |
Phần 2: Các môn học ở trình độ TS, tiểu luận tổng quan và 2 chuyên đề | 20 | 20 | 20 |
Phần 3: Nghiên cứu khoa học và luận án tiến sĩ | Luận án tiến sĩ (70TC) Công bố tối thiểu 02 bài báo Bảo vệ luận án tiến sĩ cấp cơ sở; Cấp trường |
1.1. Chương trình đào tạo cho nghiên cứu sinh đã có bằng thạc sĩ
1.2. Chương trình đào tạo cho nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ
Bảng: Chương trình đào tạo cho NCS có bằng thạc sỹ và chưa có bằng thạc sĩ
Năm | NCS có bằng thạc sĩ (phù hợp chuyên ngành) | NCS đã có bằng thạc sĩ (ngành gần phù hợp) |
---|---|---|
1 | Hoàn thành môn học “Phương pháp nghiên cứu khoa học” (3TC) Hoàn thành các môn học phục vụ luận án Tiến sĩ (tối thiểu 8TC) Hoàn thành tiểu luận tổng quan (3TC) và 02 chuyên đề tiến sĩ (6TC) | Hoàn thành môn học “Phương pháp NCKH” (3TC) Hoàn thành các môn học chuyển đổi, bổ sung (theo yêu cầu của Hội đồng Khoa học Đào tạo Khoa) Hoàn thành các môn học hỗ trợ chuyên môn phục vụ luận án tiến sĩ (tối thiểu 8TC) Hoàn thành tiểu luận tổng quan (3TC) và 02 chuyên đề tiến sĩ (6TC) |
2 | Thực hiện luận án tiến sĩ (70TC) | |
3 | Công bố tối thiểu 02 bài báo về kết quả nghiên cứu của luận án trong đó có 01 bài đăng trên tạp chí khoa học thuộc danh mục các tạp chí ISI-Scopus hoặc đã công bố tối thiểu 02 báo cáo bằng tiếng nước ngoài trong kỷ yếu hội thảo quốc tế có phản biện hoặc 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học nước ngoài có phản biện; Bảo vệ luận án tiến sĩ cấp cơ sở; Cấp trường |
2. Danh mục các học phần bổ sung và chuyển đổi
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Khối lượng (TC) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng việt | Tiếng anh | LT | TH | BT, TL | |||
1 | 91REME80133 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 3 |
|
|
|
2 | 91ENSC9023 | Khoa học môi trường | Environmental Science | 3 | 3 |
| |
3 | 91SEPO9033 | Khoa học về ô nhiễm môi trường | Science of Environmental Pollution | 3 | 3 |
| |
4 | 91NREM9042 | Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường | Natrural Resources and Environmental Management Policy | 2 | 2 |
|
|
5 | 91CCGG9053 | Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | Climate Change and Green Growth | 3 | 3 |
| |
6 | 91ENMO9063 | Mô hình hoá môi trường | Environmental Modelling | 3 | 2 |
| 1 |
7 | 91ENRE9072 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | Economic of Natural Resources and Environment | 2 | 2 |
|
|
8 | 91EQMA9082 | Quản lý chất lượng môi trường | Environmental Quality Management | 2 | 2 |
|
|
9 | 91ENPL9092 | Quy hoạch môi trường | Environmental Planning | 2 | 2 |
|
|
10 | 91IRBM9102 | Quản lý tổng hợp lưu vực sông | Intergrated River Basin Management | 2 | 2 |
|
|
11 | 91EREN9123 | Năng lượng và năng lượng tái tạo | Energy and Renewable Energy | 3 | 3 |
| |
12 | 91RSGN9133 | Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management | 3 | 2 | 1 |
|
13 | 91APET9144 | Các quá trình xử lý bậc cao trong công nghệ môi trường | Advanced Processes in Environmental Technology | 4 | 4 |
|
|
14 | 91AWTT9153 | Công nghệ xử lý nước thải bậc cao | Advanced Wastewater Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
15 | 91SWRT9163 | Công nghệ tái chế chất thải rắn | Solid Waste Recycling Technology | 3 | 2 | 1 |
|
16 | 91APMI9172 | Vi sinh ứng dụng | Applied Microbiology | 2 | 2 |
|
|
17 | 91AWTT9183 | Công nghệ xử lý nước cấp bậc cao | Advanced Water Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
18 | 91CCA9202 | Các giải pháp công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu | Climate Change Adaptation and Mitigation Technology | 3 | 3 |
| |
19 | 91HWTT9213 | Công nghệ xử lý chất thải nguy hại | Hazardous Waste Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
20 | 91MTAP9223 | Công nghệ màng và ứng dụng | Membrane Technology and Applications | 3 | 3 |
| |
21 | 91AAPC9233 | Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao | Advanced Air Pollution Control | 3 | 2 |
| 1 |
22 | 91WWAT9242 | Kỹ thuật phân tích nước và nước thải | Water and Wastewater Analytical Techniques | 2 | 1 |
| 1 |
23 | 91IEPC9254 | Tư vấn chính sách môi trường quốc tế | International Environmental Policy Consultant | 6 | 6 |
|
|
24 | 91SEMI9253 | Chuyên đề 1 | Seminar 1 | 3 |
|
| 3 |
25 | 91SEMI9263 | Chuyên đề 2 | Seminar 2 | 3 |
|
| 3 |
26 | 91OVES9273 | Tiểu luận tổng quan | Overview Essay | 3 |
|
| 3 |
27 | 91GRDI92870 | Luận án Tiến sĩ | Graduation Dissertation | 70 |
|
| 70 |
3. Các học phần ở trình độ TS, chuyên đề và tiểu luận tổng quan
3.1. Học phần tiến sĩ:
Danh mục các học phần được tổ chức tại trường Đại học Văn Lang
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số TC | Khối lượng (TC) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên tiếng việt | Tiếng anh | LT | TH | BT, TL | |||
1 | 91REME80133 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | Research Methodology | 3 |
|
|
|
2 | 91ENSC9023 | Khoa học môi trường | Environmental Science | 3 | 3 |
| |
3 | 91SEPO9033 | Khoa học về ô nhiễm môi trường | Science of Environmental Pollution | 3 | 3 |
| |
4 | 91NREM9042 | Chính sách quản lý tài nguyên và môi trường | Natrural Resources and Environmental Management Policy | 2 | 2 |
|
|
5 | 91CCGG9053 | Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | Climate Change and Green Growth | 3 | 3 |
| |
6 | 91ENMO9063 | Mô hình hoá môi trường | Environmental Modelling | 3 | 2 |
| 1 |
7 | 91ENRE9072 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | Economic of Natural Resources and Environment | 2 | 2 |
|
|
8 | 91EQMA9082 | Quản lý chất lượng môi trường | Environmental Quality Management | 2 | 2 |
|
|
9 | 91ENPL9092 | Quy hoạch môi trường | Environmental Planning | 2 | 2 |
|
|
10 | 91IRBM9102 | Quản lý tổng hợp lưu vực sông | Intergrated River Basin Management | 2 | 2 |
|
|
11 | 91EREN9123 | Năng lượng và năng lượng tái tạo | Energy and Renewable Energy | 3 | 3 |
| |
12 | 91RSGN9133 | Viễn thám và GIS ứng dụng trong Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Remote Sensing and GIS applied in Natural Resources and Environmental Management | 3 | 2 | 1 |
|
13 | 91APET9144 | Các quá trình xử lý bậc cao trong công nghệ môi trường | Advanced Processes in Environmental Technology | 4 | 4 |
|
|
14 | 91AWTT9153 | Công nghệ xử lý nước thải bậc cao | Advanced Wastewater Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
15 | 91SWRT9163 | Công nghệ tái chế chất thải rắn | Solid Waste Recycling Technology | 3 | 2 | 1 |
|
16 | 91APMI9172 | Vi sinh ứng dụng | Applied Microbiology | 2 | 2 |
|
|
17 | 91AWTT9183 | Công nghệ xử lý nước cấp bậc cao | Advanced Water Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
18 | 91CCA9202 | Các giải pháp công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu | Climate Change Adaptation and Mitigation Technology | 3 | 3 |
| |
19 | 91HWTT9213 | Công nghệ xử lý chất thải nguy hại | Hazardous Waste Treatment Technology | 3 | 3 |
| |
20 | 91MTAP9223 | Công nghệ màng và ứng dụng | Membrane Technology and Applications | 3 | 3 |
| |
21 | 91AAPC9233 | Kiểm soát ô nhiễm không khí nâng cao | Advanced Air Pollution Control | 3 | 2 |
| 1 |
22 | 91WWAT9242 | Kỹ thuật phân tích nước và nước thải | Water and Wastewater Analytical Techniques | 2 | 1 |
| 1 |
23 | 91IEPC9254 | Tư vấn chính sách môi trường quốc tế | International Environmental Policy Consultant | 6 | 6 |
|
|
24 | 91SEMI9253 | Chuyên đề 1 | Seminar 1 | 3 |
|
| 3 |
25 | 91SEMI9263 | Chuyên đề 2 | Seminar 2 | 3 |
|
| 3 |
26 | 91OVES9273 | Tiểu luận tổng quan | Overview Essay | 3 |
|
| 3 |
27 | 91GRDI92870 | Luận án Tiến sĩ | Graduation Dissertation | 70 |
|
| 70 |
3.2. Tiểu luận tổng quan
3.3. Chuyên đề tiến sĩ
3.4 Nghiên cứu khoa học - Luận án tiến sĩ
3.5.Xem thêm thông tin chi tiết : TB_tuyen_sinh_TS_dot_1_2021.pdf
Tiến sĩ Khoa học Môi trường là những chuyên gia có năng lực sáng tạo, thực hiện tốt công tác giảng dạy, tổ chức và triển khai nghiên cứu. Nhiều cơ hội nghề nghiệp mở ra sau khi hoàn thành luận án tiến sĩ.
Gửi thất bại